Niệm Chú Đại Bi tiếng Nhật với nhạc tứ tấu từ Chùa Ikkyu-ji, Tây Kinh

*Đọc 5 phút*

NI SƯ THÍCH NỮ TỊNH QUANG sưu tầm

Ni Sư Thích Nữ Tịnh Quang, người Canada từng xuất gia tại Chùa Bửu Tích, Vũng Tàu, nay là viện chủ đạo tràng Little Heron Zen Hermitage, Hamilton, Ontario.

May all be well and be happy.
Nam Mo Quan The Am Bo Tat

(Xem Youtube ở cuối bài. Video này được trình chiếu lần đầu ngày 28 tháng 3, 2020)

THE GREAT COMPASSION DHARANI (NILAKANTHA DHARANI)

SANSKRIT – TRANSLITERATED

Na-mo rat-na tra-ya-ya
Nam-ah ar-ya av-a-lo-ki-tes-va-ra-ya
Bod-hi-satt-va-ya
Ma-ha-satt-va-ya
Ma-ha-ka-ru-ni-ka-ya
Om sa-ba-la-va-ti su-dha-na-tas-ya na-mas
kri-va-ni-mam ar-ya av-a-lo-ki-tes-va-ra
lam-tab-ha na-mo ni-la-kant-ha sri-ma-ha-pa-ta-sa-mi sar-va-to-dhu-su-phem a-si-yum sar-va-sa-da na-ma bha-ga mab-ha-te-tu tad-yat-ha
Om a-va-lo-ki lo-ka-te ka-la-ti es-i-li
ma-ha-bod-hi-satt-va sab-ho sab-ho ma-ra
ma-ra ma-si ma-si rid-ha-yum gu-ru gu-ru
ga-mam tu-ru tu-ru bha-si-ya-ti ma-ha bha-si-ya-ti
dha-ra dha-ra dhi-ri-ni sva-ra-ya ja-la ja-la
ma-ma bha-ma-ra mu-dhi-li ed-hye-hi s-in-a
si-na a-la-sim bha-la-sa-ri bha-sa bha-sim
bha-ra-sa-ya hu-lu hu-lu pra hu-lu hu-lu sri
sa-ra sa-ra si-ri si-ri su-ru su-ru bud-hi bud-hi
bud-ha-ya bud-ha-ya mai-tri-ye ni-la-kant-ha
tri-sa-ra-na bha-ya-ma-na sva-ha
Sit-a-ya svaha
Ma-ha sit-ay-a sva-ha
Si-ta-ya-ye sva-ra-ya sva-ha
Ni-la-kan-thi sva-ha
Pra-ni-la sva-ha
Sri sid-ha muk-ha-ya sva-ha
Sar-va ma-ha as-ta-ya sva-ha
Ca-kra as-ta-ya sva-ha
Pad-ma ke-sa-ya sva-ha
Ni-la-kant-he pan-ta-la-ya sva-ha
Mob-ho-li-san-ka-ra-ye sva-ha
Na-mo rat-na tra-ya-ya
Nam-ah ar-ya a-va-lo-ki-ta is-var-a-ya sva-ha
Om sid-hyan-tu man-tra pa-ta-ye sva-ha (bow)

VIETNAMESE

Nam mô hắc ra đát na đa ra dạ da. Nam mô a rị da, bà lô yết đế, thước bác ra da, bồ đề tát đỏa bà da, ma ha tát đỏa bà da, ma ha ca lô ni ca da. Án tát bàn ra phạt duệ, số đát na đá tỏa. Nam mô tất kiết lật đỏa, y mông a rị da bà lô kiết đế, thất phật ra lăng đà bà. Nam mô na ra cẩn trì hế rị, ma ha bàn đá sa mế, tát bà a tha đậu du bằng a thể dựng, tát bà tát đa, na ma bà gìa ma phạt đạt đậu, đát thiệt tha. Án, a bà lô hê, lô ca đế, ca ra đế, di hê rị, ma ha bồ đề tát đỏa, tát bà tát bà, ma ra ma ra, ma hê ma hê, rị đàn dựng cu lô cu lô kiết mông độ lô độ lô, phạt xà da đế, ma ha phạt xà da đế, đà ra đà ra, địa rị ni, thất Phật ra da, dá ra dá ra. Mạ mạ phạt ma ra, mục đế lệ, y hê y hê, thất na thất na, a ra sâm Phật ra xá lợi, phạt sa phạt sâm, Phật ra xá da, hô lô hô lô ma ra, hô lô hô lô hê rị, ta ra ta ra, tất rị tất rị, tô rô tô rô bồ đề dạ, bồ đề dạ, bồ đà dạ, bồ đà dạ, di đế rị dạ, na ra cẩn trì địa rị sắc ni na, ba dạ ma na ta bà ha. Tất đà dạ ta bà ha. Ma ha tất đà dạ ta bà ha. Tất đà du nghệ thất bàn ra dạ ta bà ha. Na ra cẩn trì. Ta bà ha. Ma ra na ra. Ta bà ha. Tất ra tăng a mục khê da, ta bà ha. Ta bà ma ha a tất đà dạ ta bà ha. Gỉa kiết ra a tất đà dạ ta bà ha. Ba đà ma yết tất đà dạ, ta bà ha. Na ra cẩn trì bàn dà ra dạ ta bà ha. Ma bà lị thắng yết ra dạ ta bà ha. Nam mô hắc ra đát na đá ra mạ da, Nam mô a rị da bà lô yết đế, thước bàn ra dạ, ta bà ha. Án tất điện đô, mạn đa ra, bạt đà dạ, ta bà ha.

KOREAN – TRANSLITERATED

Namo radana darayaya. Namak aryak. Barogije saebaraya. Mojisadabaya. Maha sadabaya. Mahagaronigaya.
Om. Salba bayesu. Darana garaya dasamyeong. Namak kkaridaba imam arya. Barogijesaebara daba. Niraganta namak harinaya. Mabalda isami. Salbalta sadanam suban. Ayeyeom. Salba bodanam. Babamara misudagam.
Danyata. Om arogye aroga majiroga. Jigaranje. Hye hye harye. Maha moji sadaba. Samara samara. Harinaya. Guroguro galma. Sadaya sadaya. Doro doro miyeonje. Maha miyeonje. Dara dara. Darin. Narye saebara. Jara jara. Mara mimara amara. Moljeye. Hye hye. Rogye saebara ra-a. Misami nasaya. Nabe sami sami nasaya. Moha jara misami nasaya. Horo horo. Mara horo harye. Banama naba. Sara sara. Siri siri. Soro soro. Motjya motjya. Modaya modaya. Maedariya. Niraganta. Gamasa nalsanam. Baraharanaya manak. Sabaha. Sitdaya. Sabaha. Mahasitdaya. Sabaha. Sitda yuye saebaraya. Sabaha. Niragantaya. Sabaha. Baraha mokka. Singha mokkaya. Sabaha. Banama hattaya. Sabaha. Jagara yokdaya. Sabaha. Sangka seopnane. Modanaya. Sabaha. Mahara guta daraya. Sabaha. Bamasa ganta isasi cheda. Garinna inaya. Sabaha. Magara jalma. Ibasanaya. Sabaha.
Namo radana darayaya. Namak aryak barogije. Saebaraya sabaha.

CHINESE – PINYIN

nā mo hē là dá nà duō là yè yé. nā mo a lī yé. wó lú jié dì. shuò bō là yé. pú tí sà duǒ wó yé. mó hā sà duǒ wó yé. mó hā jiā lú ní jiā yé. ăn. sà bó là fá yì. shù da nă dá xiĕ. nā mo xī jí lí duǒ. yī mēng. a lī yé wó lú jié dì shì fó là. léng tuó wó. nā mo nă là jĭn chí. xī lī mó hā bó duō shā miē. sà wó a tā dòu. shū péng. a shì yùn. sà wó sà duō nă mó wó sà duō nă mó wó jiā. mó fá tè dòu. dá zhí tā. ăn a wó lú xī. lú jiā dì. jiā luó dì. yí xī lī. mó hā pú tí sà duǒ. sà wó sà wó. mó là mó là. mó xī mó xī lī tuó yùn. jù lú jù lú jié méng. dù lú dù lú fá shé yé dì. mó hā fá shé yé dì. tuó là tuó là. dì lī ní. shì fó là yē. zhē là zhē là. mó mó fá mó là. mù dì lì. yī xī yī xī. shì nă shì nă. a là shēn fó là shě lì. fá shā fá shēn. fó là shě yé. hū lú hū lú mó là. hū lú hū lú xī lī. suō là suō là. xī lī xī lī. sū lú sū lú. pú tí yè pú tí yè. pú tuó yè pú tuó yè. mí dì lī yè. nă là jĭn chí. dì lī sè ní nà. bō yè mó nà. suō wó hā. xī tuó yè. suō wó hā. mó hā xī tuó yè. suō wó hā. xī tuó yù yi. shì bó là yè. suō wó hā. nă là jĭn chí. suō wó hā. mó là nă là. suō wó hā. xī là sēng a mù qū yé. suō wó hā. suō wó mó hā a xī tuó yé suō wó hā. zhě jí là a xī tuó yè. suō wó hā. bō tuó mó jié xī tuó yè. suō wó hā. nă là jĭn chí bó qié là yé. suō wó hā. mó wó lì shèng jié là yè. suō wó hā. nā mo hē là dá nà duō là yè yé. nā mo a lī yé. wó lú jí dì. shuō bó là yè. suō wó hā. ăn xī diàn dū màn duō là bá tuó yé suō wó hā.


Discover more from Tinh Tấn Magazine

Subscribe to get the latest posts sent to your email.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *